Hướng dẫn khắc phục lỗ hổng bảo mật CVE-2019-11477 trên Cloud365
Hướng dẫn khắc phục lỗ hổng bảo mật CVE-2019-11477 trên Cloud365
Nơi chứa các tài liệu tham khảo của dịch vụ Cloud365.
You are a kumanthong in network designing. Công ty có kế hoạch nâng cấp hạ tầng mạng của họ và để đảm bảo sẵn sàng cho họ triển khai IPv6 trong tương lai. Tuy nhiên, xương sống của hạ tầng mạng vẫn dựa trên IPv4 và bạn không được phép thực hiện bất kỳ thay đổi nào…
Chúng ta hãy xem viêc tạo tunneling để giải quyết bài toán trên
Môi trường:
c3640-jk9s-mz.124-16.bin
. Bạn có thể tải xuống ở đây.ISP
IPv6 over IPv4 tunnel
giữa router HP69_HN
và HP69_HCM
thông qua 3000::/64 prefix
HN
, HCM
, HP69_HN
, HP69_HCM
2000::/64
và 4000::/64
.Ở đây tôi thực hiện giả lập mô hình mạng IPv6 của tôi gồm có 2 site : HN và HCM được chạy trên hạ tầng IPv4 như hình trên.
Phần chuẩn bị này tôi chia là hai phần:
HP69_HN
HP69_HN#enable
HP69_HN#configure terminal
HP69_HN(config)#interface ethernet 1/0
HP69_HN(config-if)#ip address 192.168.23.1 255.255.255.0
HP69_HN(config-if)#no shutdown
IPS
ISP#enable
ISP#configure terminal
ISP(config)#interface ethernet 0/0
ISP(config-if)#ip address 192.168.23.2 255.255.255.0
ISP(config-if)#no shutdown
ISP(config-if)#exit
ISP(config)#interface ethernet 1/0
ISP(config-if)#ip address 192.168.34.3 255.255.255.0
ISP(config-if)#no shutdown
HP69_HCM
HP69_HCM#enable
HP69_HCM#configure terminal
HP69_HCM(config)#interface ethernet 0/0
HP69_HCM(config-if)#ip address 192.168.34.4 255.255.255.0
HP69_HCM(config-if)#no shutdown
HP69_HN
HP69_HN#configure terminal
HP69_HN(config)#router ospf 1
HP69_HN(config-router)#network 192.168.23.0 0.0.0.255 area 0
IPS
ISP#configure terminal
ISP(config)#router ospf 1
ISP(config-router)#network 192.168.23.0 0.0.0.255 area 0
ISP(config-router)#network 192.168.34.0 0.0.0.255 area 0
HP69_HCM
HP69_HCM#configure terminal
HP69_HCM(config)#router ospf 1
HP69_HCM(config-router)#network 192.168.34.0 0.0.0.255 area 0
HP69_HCM#ping 192.168.23.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.23.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 20/35/44 ms
HP69_HCM#
Trong phần này mình thiết lập địa chỉ IPv6 cho các routers và sử dụng định tuyến RIP-NG
HN
HN#enable
HN#configure terminal
HN(config)#ipv6 unicast-routing
HN(config)#ipv6 router rip LAB
HN(config-rtr)#interface ethernet 0/0
HN(config-if)#ipv6 address 2000::2/64
HN(config-if)#ipv6 rip LAB enable
HN(config-if)#no shutdown
HCM
HCM#enable
HCM#configure terminal
HCM(config)#ipv6 unicast-routing
HCM(config)#ipv6 router rip LAB
HCM(config-rtr)#exit
HCM(config)#interface ethernet 0/0
HCM(config-if)#ipv6 address 4000::2/64
HCM(config-if)#ipv6 rip LAB enable
HCM(config-if)#no shutdown
HP69_HN
HP69_HN#enable
HP69_HN#configure terminal
HP69_HN(config)#ipv6 unicast-routing
HP69_HN(config-rtr)#ipv6 router rip LAB
HP69_HN(config-rtr)#exit
HP69_HN(config)#interface ethernet 0/0
HP69_HN(config-if)#ipv6 address 2000::1/64
HP69_HN(config-if)#ipv6 rip LAB enable
HP69_HN(config-if)#no shutdown
HP69_HCM
HP69_HCM#enable
HP69_HCM#configure terminal
HP69_HCM(config)#ipv6 unicast-routing
HP69_HCM(config)#ipv6 router rip LAB
HP69_HCM(config-rtr)#exit
HP69_HCM(config)#interface ethernet 1/0
HP69_HCM(config-if)#ipv6 address 4000::1/64
HP69_HCM(config-if)#ipv6 rip LAB enable
HP69_HCM(config-if)#no shutdown
Cấu hình tunnel IPv6 giữa HP69_HN
và HP69_HCM
sử dụng dải địa IPv6 là 3000::/64 prefix
HP69_HN
HP69_HN#configure terminal
HP69_HN(config)#interface tunnel 0
HP69_HN(config-if)#tunnel source ethernet 1/0
HP69_HN(config-if)#tunnel destination 192.168.34.4
HP69_HN(config-if)#tunnel mode ipv6ip
HP69_HN(config-if)#ipv6 address 3000::1/64
HP69_HCM(config-if)#ipv6 rip LAB enable
HP69_HCM
HP69_HCM#configure terminal
HP69_HCM(config)#interface tunnel 0
HP69_HCM(config-if)#tunnel source ethernet 0/0
HP69_HCM(config-if)#tunnel destination 192.168.23.1
HP69_HCM(config-if)#tunnel mode ipv6ip
HP69_HCM(config-if)#ipv6 address 3000::2/64
HP69_HCM(config-if)#ipv6 rip LAB enable
Hey, bây giờ hãy cùng nhâm nhi một tách trà và kiểm tra lại kết nối giữa 2 site IPv6
HN
HN#ping 4000::2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 4000::2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 40/48/56 ms
HN#
HCM
HCM#ping 2000::2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 2000::2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 40/47/56 ms
HCM#
Chúc các bạn có một buổi tối tuyệt vời bên hệ thống LAB.